Lần lượt gần 85 trường đại học công bố điểm xét tuyển học bạ

Các trường đại học trên cả nước đang dần công bố các điểm chuẩn xét tuyển học bạ áp dụng cho ngành. Cụ thể có tới 18 đến 30 tổ hợp ba môn trong đó trường Khoa học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh và đại học Luật lấy điểm cao nhất.

Học sinh các trường chuyên, năng khiếu hoặc nằm trong top được trường Khoa học Tự nhiên xét tuyển và trường THPT quốc gia thành phố Hồ Chí Minh ưu tiên.

Mức điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lấy từ lớp 10 đến lớp 12. Trong đó các ngành khoa học máy tính có điểm đầu vào cao nhất. Ngành trí tuệ nhân tạo xếp thứ 2 điểm 9,9/10. Điểm từ 8 trở lên khởi đầu ở những ngành còn lại.

Ngành luật Kinh tế ở khối A00 (gồm Toán, Lý, Hóa) và A01 (gồm Toán, Lý, Anh) lấy điểm chuẩn 30 dựa trên tổng điểm trung bình của 5 học kỳ (từ kỳ II lớp 12) của 3 môn.

Mức điểm 29,9 dừng lại ở 8 ngành theo cách tính tương tự ở trên của trường Học viên Ngân hàng. Với các học sinh giỏi cấp Tỉnh, học sinh trường chuyên và học sinh giỏi quốc gia được cộng thêm 3 điểm ưu tiên, khuyến khích.

Trường đại học Thương Mại, trường đại học Ngoại thương và trường Quy Nhơn xét tuyển với mức điểm chuẩn 29.

Tùy thuộc vào ngành học, các trường đại trường đại học còn lại lấy mức điểm chuẩn 18 điểm trở lên, ví dụ như học viện Hàng không Việt Nam, đại học Công nghệ miền Đông, Hòa Bình, đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.

Điểm chuẩn các trường tính đến 23h59 ngày 03/07/2024:

TTTrườngĐiểm chuẩn
1Học viện Hàng không Việt Nam18-27
2Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM18-25
3Đại học Kiến trúc Đà Nẵng19-23
4Đại học Công nghệ Giao thông vận tải18-26
5Đại học Công nghệ miền Đông16,5-24
6Đại học Phan Thiết6/10 (xét điểm trung bình năm học hoặc một số học kỳ)
7Đại học Văn Hiến18-19,5
8Đại học Hòa Bình17
9Học viện Phụ nữ Việt Nam19-25,5
10Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)18-19
11Đại học Đại Nam18-24
12Đại học Công nghệ Sài Gòn18
13Đại học Thái Bình Dương6/10 (điểm trung bình 5 học kỳ hoặc tổ hợp ba môn học kỳ I lớp 12)
14Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)18
15Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH)18-24
16Đại học Văn Lang18-24
17Đại học Quốc tế Hồng Bàng18-24
18Đại học Gia Định16,5
19Đại học Đông Á18-24
20Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương15-22
21Đại học CMC21-23
22Đại học Luật Hà Nội22,51-30
23Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội8-9,4/10 (điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn)
24Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội19-21
25Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên17-20
26Đại học Phan Châu Trinh16-24
27Học viện Ngoại giao21,93-23,82 (công thức riêng, không theo thang 30)
28Đại học Ngoại thương26,5-30/34 (áp dụng với nhóm học sinh đạt giải quốc gia)
24,84-29,5/30 (nhóm khác: học sinh giỏi cấp tỉnh, hệ chuyên, chứng chỉ quốc tế)
29Đại học Thương mại25-29,25 (xét riêng học bạ)
22-27 (kết hợp chứng chỉ quốc tế)
30Học viện Ngân hàng25,5-29,9/30
36-39,9/40 (áp dụng với chương trình chất lượng cao)
31Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông21,53-28 (kết hợp chứng chỉ quốc tế)
32Đại học Công nghiệp Hà Nội25,74-28,97
33Đại học Xây dựng Hà Nội22,5-27,5
34Đại học Kinh tế TP HCM49-85/100
48-83/100 (áp dụng với học sinh giỏi, có giải thưởng, chứng chỉ)
35Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)20-28,65/30
30-32/40 (áp dụng một số ngành)
36Đại học Thuỷ lợi20,5-29
37Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)18-27
38Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng18,75-28,83
39Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng26-28
40Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng19-29
41Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng24,56-28,74
42Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng17,68-27,23
43Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn24-27
44Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum15-20
45Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh19,23
46Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng25,59-26,2
47Đại học Ngân hàng TP HCM90-133,57 (kết hợp học và và thành tích)
48Đại học Luật TP HCM22,5-25,5 (có thêm tiêu chí về chứng chỉ ngoại ngữ)
49Học viện Chính sách và Phát triển27,52-36,5/40 (áp dụng một số ngành)
26,3-28/30
50Đại học Phenikaa (Hà Nội)21-26
51Đại học Duy Tân (Đã Nằng)18-24
52Đại học Cần Thơ18-29,6
53Đại học Nông Lâm TP HCM18-27
54Đại học Việt Đức7-8/10
55Học viện Cán bộ TP HCM23,55-26,45
56Đại học Giao thông vận tải18-28,51
57Đại học Quy Nhơn18-29,5
58Trường Đại học Luật, Đại học Huế21
59Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế18-28,2
60Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế18-21
61Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế20-24,3
62Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế21-29,3
63Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế18,5-22
64Trường Du lịch, Đại học Huế19-25
65Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế26
66Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế18,5-20,5
67Khoa Quốc tế, Đại học Huế20-26
68Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị18
69Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam20-27,5
70Đại học Vinh20-25
71Đại học Kiến trúc Hà Nội19-24
72Đại học Nguyễn Tất Thành6-8,3/10
73Đại học Kiến trúc Đà Nẵng19,5-21
74Học viện Nông nghiệp Việt Nam22-25
75Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM20,25-29
76Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)18
77Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên21-28,5
78Đại học Sư phạm Hà Nội23,33-27,9
79Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM8-10/10 (áp dụng với học sinh trường chuyên, năng khiếu hoặc trong top 149 trường THPT)
80Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM21-38/40 (ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi)
81Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM71,5-86/90 (áp dụng với học sinh giỏi hoặc trong top 149 trường THPT)
82Trường Đại học Công thương TP HCM20-25
83Trường Đại học Nha Trang22-30/40
84Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM24-29 (áp dụng với diện ưu tiên xét tuyển)